Saturday, June 2, 2007
Foods and Verbs in English-Thai-Vietnamese
Vegetables – Các loại rauAromatic ginger - Gừng thơm – Krachai (krạtchai)
Baby corn – Ngô bao tử - Kao Poad Aon (khao pột ao)
Bamboo shoot – Măng tre – Nor Mai (nỏ mái)
Bean sprouts – Giá đỗ - Tua Ngog (tua ngò)
Cake soybean curd - Đậu phụ - Tao Hu (tào hú)
Cherry pomator – cà chua – Ma khuae (ted si da)
Chinese chive - Hẹ - Ton Kui Chai
Chinese parsley - Cần tây – Keun Chai (kờn chai)
Cinamon - Quế - Ob choey (ọp chơi)
Cloves – Đinh hương – Karn Plu
Coconut - Dừa – Ma Prao (mạ plào)
Coconut Milk - Nước cùi dừa - Kati
Coconut Milk UHT- Nước cùi dừa hộp- Kati Klong
Coriander – cây rau mùi – Phak chi (phạc chi)
Coriander root – cọng rau mùi – Rak phak chi
Coriander seed – hạt mùi – Maled phak chi
Cummin – Thìa là Ai Cập – Yi ra
Dry chillies - Ớt khô (nguyên quả) – Prik hang (prik hang)
Eggplants - Quả cà – Ma khuae Poung
Fish sauce - Nước mắm – Nam pla (nám plà)
Fried minced garlic - Tỏi phi – Kra tiam jeaow
Fried rice seasoning – Thính gạo - Phong kao phat
Galangal - Củ giềng – Ka (ka)
Ginger - Gừng – Khing (kỉnh)
Ground dried chillies - Ớt bột – Prik pon
Holy basil leave – Húng Láng – Ka prao
Kaffir lime – Chanh tây
Lemon grass – Cây sả - Ta krai (ta krai)
Lectuce – Rau xà lách – Phak kad hom ผักกาด
Mace – Hoa hồi – Dok jan
Mint – Cây bạc hà – Sa ra nae
Onion – Hành tây – Hom Yai (hỏm dài)
Peper - Hạt tiêu – Prik thai (píc thái)
Pumpkin – Bí ngô – Fak thong (phạc thoong)
Shallot – Hành củ (tím) – Hom dang (hỏm đang)
Sponge Gourd - Quả đậu bắp – Buab (buộp)
Spring onion – Cây hành lá – Ton hom (tôn hỏm)
Straw mushroom - Nấm rơm – Hed phang (hẹt phang)
Stem – Cọng rau
Sweet basil leave – Húng quế - Ho ra pa
Tamarind- Quả me – Ma kham (mạ khảm)
Turmeric - Củ nghệ - Ka min
Meat - ThịtMủ - lợn
Nứa – bò
Gà – cài
Trứng gà – khài
Cá – plà
Tôm – cung
Cua - pù
Mực – plà mực
Chó - mả
Sườn – ca đạt mủ
Tim – húa chai
Verbs - Động từPound - Nghiền
Stir - Khuấy, rang
Crush - Cắt vụn, nghiền nát
Garnish – Trang hoàng, bày biện
Shell – Bóc vỏ, lột vỏ (đậu, tôm)
Shred – Xé thành miếng nhỏ (lá chanh)
Slice - Cắt thành miếng nhỏ (lá chanh, thịt)
Halve – Chia đều, cắt làm đôi (quả chanh, cây nấm)
Sprinkle - Rắc (rau thơm, hạt tiêu vào món ăn)
How much – Thao rai – bao nhiêu (thao lài)
Số đếm0 - sủn
1 - nửng
2 - soỏng
3 - sảm
4 – sì
5 – ha
6 - hộc
7 - trẹt
8 - pẹt
9 – cao
10 - sịp
11 - sịp-ẹt
12 - sịp soỏng
13 …. 19
20 – y sịp
30 - sảm sịp
31- sảm sịp ẹt
…
100 - lỏi (nửng lỏi)
200 - soỏng lỏi
256 - soỏng lỏi ha sịp hộc
1000 - pằn (nừng pằn)
10000 - mườn (nừng mườn)
100, 000 – làn (nừng làn)
1000,000 - sịp làn
1.5 - nừng chụt ha
Vài mẫu câu thông dụngCái này bao nhiêu – à ni thao lải kha?
( Củ cà rốt – tùa ni thao lải kha? (tùa – cọng, ngọn, cây rau)
( Quả trứng – thao lải sịp bài kha? – 10 quả trứng giá bao nhiêu?
Túi ni lông - thủng
Túi ni lông lớn – thủng dài
Túi ni lông nhỏ - thủng lếch
Cho xin 1 túi ni lông – ào/khỏ thủng kha (krap) – sài khủng khun krap
Nhà vệ sinh ở đâu - hong-nám pài thi-nải krap?
Giảm giá được không? - Rốt (lốt) đai mái krap?
Cái này đắt quá - Phèng mác-mác
Anh có khỏe không - Sà-bài-đì mái krap?
Anh dùng cơm chưa - Kìn khao yàng mái krap?
Cám ơn, tôi đã dùng - Khob khun krap, thàn léo
Dạ tôi chưa ăn cơm - Yàng krap (yàng mai thàn krap)
....
Posted by Mystical Orient
Can't see English? click here for Language Setting
1 Comments:
-
At
,
tihu said...
-
Doc moi mieng wa' Bac Meo den ui...
Subscribe to Post Comments [Atom]
---------------------------------------